Mẹo: Chỉ tìm kết quả tiếng Anh. Bạn có thể chỉ định ngôn ngữ của kết quả tìm kiếm của mình trong Tùy chọn
Umami
Thực phẩm
Umami, thường được gọi là vị ngọt thịt, là một trong năm vị cơ bản cùng với vị ngọt, chua, đắng và mặn.
Umami là một từ mượn từ chữ tiếng Nhật umami có nghĩa là "vị ngon ".
Giáo sư Kikunae Ikeda chọn cụm từ đặc biệt này từ umai "ngon" và mi "vị". Wikipedia
Umami (tiếng Nhật: 旨味,旨み,うまみ), thường được gọi là vị ngọt thịt, là một trong năm vị cơ bản cùng với vị ngọt, chua, đắng và mặn. Umami là một từ mượn từ ...
21 thg 2, 2024 · Umami comes from three compounds that are naturally found in plants and meat: glutamate, inosinate, and guanylate. Glutamate is an amino acid ...
3 ngày trước · The meaning of UMAMI is the taste sensation that is produced by several amino acids and nucleotides (such as glutamate and aspartate) and ...
28 thg 3, 2024 · umami, savory or meaty taste, one of the five fundamental taste sensations. The taste of umami is derived from three natural substances ...