Carbon hay Cacbon, là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu là C và số nguyên tử bằng 6, nguyên tử khối bằng 12. Là một nguyên tố phi kim có hóa trị 4 phổ biến, carbon có nhiều dạng thù hình khác nhau, phổ biến nhất là 4 dạng thù hình... Wikipedia
Biểu tượng: C
Khối lượng nguyên tử: 12,011 u
Số nguyên tử: 6
Độ âm điện: 2,55
Số điện tử trên mỗi vỏ: 2, 4
Cấu hình điện tử: [He] 2s2 2p2
Chuỗi hóa học: Phi kim, Nhóm carbon và Nguyên tố chu kỳ 2
Carbon (from Latin carbo 'coal') is a chemical element; it has symbol C and atomic number 6. It is nonmetallic and tetravalent—meaning that its atoms are ...
Mọi người cũng hỏi
What is the formula for carbon?
What is carbon used for?
What does C stand for in chemistry?
What is the symbol for carbon?
From French carbone, from Latin carbōnem (accusative of carbō (“coal”)).
C ; ☢️ radioactive element · 3,5 ± 1,4 zs · 0 · 0.
Translation for 'cacbon' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
10 thg 10, 2023 · Cacbon thực chất là một nguyên tố hóa học rất phổ biến trong tự nhiên, giống như hydro, oxy, và chì, đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống. Nó ...
Cacbon. Ký hiệu, C. Tên Latin, Carboneum. Số hiệu nguyên tử, 6. Chu kỳ, 2. Nhóm nguyên tố, Phi kim. Nguyên tử khối tương đối, 12,011. Nhóm, IV.A. Độ âm điện. 2, ...